Kon Tum | Khánh Hòa | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
20
|
10
|
13
|
G7 |
600
|
655
|
040
|
G6 |
2671
7935
5262
|
2516
4571
2537
|
0888
3347
9744
|
G5 |
6296
|
0784
|
2495
|
G4 |
01853
78683
67344
03220
92244
36434
97160
|
11083
23605
70809
04908
45043
32430
43027
|
88199
30235
72704
28500
87869
62675
97399
|
G3 |
55561
10117
|
04615
91319
|
13060
70169
|
G2 |
75819
|
14276
|
41687
|
G1 |
83293
|
30279
|
22749
|
ĐB |
735091
|
890780
|
369412
|
Đầu | Kon Tum | Khánh Hòa | Huế |
---|---|---|---|
0 | 00 | 05, 08, 09 | 00, 04 |
1 | 17, 19 | 10, 15, 16, 19 | 12, 13 |
2 | 20, 20 | 27 | |
3 | 34, 35 | 30, 37 | 35 |
4 | 44, 44 | 43 | 40, 44, 47, 49 |
5 | 53 | 55 | |
6 | 60, 61, 62 | 60, 69, 69 | |
7 | 71 | 71, 76, 79 | 75 |
8 | 83 | 80, 83, 84 | 87, 88 |
9 | 91, 93, 96 | 95, 99, 99 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
86
|
83
|
41
|
G7 |
199
|
415
|
422
|
G6 |
3784
8483
4651
|
6879
0088
7317
|
9321
8124
8472
|
G5 |
2121
|
6850
|
6905
|
G4 |
83566
26478
03955
44841
89816
37314
53458
|
71535
56351
77758
52027
51405
01745
96927
|
66201
55099
73611
24832
82785
21912
30689
|
G3 |
89355
24462
|
58900
01540
|
98272
81617
|
G2 |
40265
|
12820
|
14809
|
G1 |
47689
|
88741
|
48047
|
ĐB |
477718
|
122218
|
387200
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 00, 05 | 00, 01, 05, 09 | |
1 | 14, 16, 18 | 15, 17, 18 | 11, 12, 17 |
2 | 21 | 20, 27, 27 | 21, 22, 24 |
3 | 35 | 32 | |
4 | 41 | 40, 41, 45 | 41, 47 |
5 | 51, 55, 55, 58 | 50, 51, 58 | |
6 | 62, 65, 66 | ||
7 | 78 | 79 | 72, 72 |
8 | 83, 84, 86, 89 | 83, 88 | 85, 89 |
9 | 99 | 99 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
01
|
25
|
G7 |
415
|
216
|
G6 |
3117
8485
2521
|
4723
7565
0414
|
G5 |
4450
|
4655
|
G4 |
00114
36848
02623
20678
46594
69241
05830
|
42314
95917
78107
78038
26418
10647
73740
|
G3 |
06022
45086
|
19874
23699
|
G2 |
22393
|
31756
|
G1 |
48320
|
96782
|
ĐB |
722291
|
127000
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 01 | 00, 07 |
1 | 14, 15, 17 | 14, 14, 16, 17, 18 |
2 | 20, 21, 22, 23 | 23, 25 |
3 | 30 | 38 |
4 | 41, 48 | 40, 47 |
5 | 50 | 55, 56 |
6 | 65 | |
7 | 78 | 74 |
8 | 85, 86 | 82 |
9 | 91, 93, 94 | 99 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
24
|
38
|
79
|
G7 |
990
|
114
|
268
|
G6 |
4030
2808
5310
|
5854
0042
2565
|
1762
6376
4110
|
G5 |
7440
|
4476
|
8073
|
G4 |
49719
59619
09671
39803
71773
99089
25131
|
86950
64255
55171
21215
78142
41884
64771
|
66151
06676
69569
00077
78543
00180
34081
|
G3 |
41777
94037
|
43938
96099
|
47563
66619
|
G2 |
41651
|
56554
|
71073
|
G1 |
17420
|
36079
|
85734
|
ĐB |
172279
|
891413
|
654534
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 03, 08 | ||
1 | 10, 19, 19 | 13, 14, 15 | 10, 19 |
2 | 20, 24 | ||
3 | 30, 31, 37 | 38, 38 | 34, 34 |
4 | 40 | 42, 42 | 43 |
5 | 51 | 50, 54, 54, 55 | 51 |
6 | 65 | 62, 63, 68, 69 | |
7 | 71, 73, 77, 79 | 71, 71, 76, 79 | 73, 73, 76, 76, 77, 79 |
8 | 89 | 84 | 80, 81 |
9 | 90 | 99 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
01
|
81
|
G7 |
923
|
670
|
G6 |
6164
5110
8102
|
0787
3305
2641
|
G5 |
9897
|
9499
|
G4 |
47268
14461
75296
76219
26019
49909
33200
|
79480
42813
24745
15083
27126
50505
65022
|
G3 |
31509
02644
|
49027
18784
|
G2 |
96699
|
76544
|
G1 |
67266
|
54587
|
ĐB |
447652
|
451065
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 00, 01, 02, 09, 09 | 05, 05 |
1 | 10, 19, 19 | 13 |
2 | 23 | 22, 26, 27 |
3 | ||
4 | 44 | 41, 44, 45 |
5 | 52 | |
6 | 61, 64, 66, 68 | 65 |
7 | 70 | |
8 | 80, 81, 83, 84, 87, 87 | |
9 | 96, 97, 99 | 99 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
79
|
90
|
G7 |
867
|
137
|
G6 |
1583
6717
0808
|
3303
0530
6028
|
G5 |
3930
|
2530
|
G4 |
28580
81082
26346
52453
96292
57789
21718
|
92081
63544
93853
84513
54920
00047
81342
|
G3 |
18255
75653
|
73562
67318
|
G2 |
40662
|
07426
|
G1 |
66012
|
39484
|
ĐB |
491946
|
933571
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 08 | 03 |
1 | 12, 17, 18 | 13, 18 |
2 | 20, 26, 28 | |
3 | 30 | 30, 30, 37 |
4 | 46, 46 | 42, 44, 47 |
5 | 53, 53, 55 | 53 |
6 | 62, 67 | 62 |
7 | 79 | 71 |
8 | 80, 82, 83, 89 | 81, 84 |
9 | 92 | 90 |
Phú Yên | Huế | |
---|---|---|
G8 |
88
|
78
|
G7 |
065
|
034
|
G6 |
4507
7565
4493
|
3972
3925
1364
|
G5 |
4789
|
6800
|
G4 |
45188
74373
44267
23577
38071
88806
50367
|
83960
35376
08410
33247
52737
02820
11050
|
G3 |
64154
06714
|
07127
59553
|
G2 |
33337
|
33197
|
G1 |
31768
|
76473
|
ĐB |
632639
|
833715
|
Đầu | Phú Yên | Huế |
---|---|---|
0 | 06, 07 | 00 |
1 | 14 | 10, 15 |
2 | 20, 25, 27 | |
3 | 37, 39 | 34, 37 |
4 | 47 | |
5 | 54 | 50, 53 |
6 | 65, 65, 67, 67, 68 | 60, 64 |
7 | 71, 73, 77 | 72, 73, 76, 78 |
8 | 88, 88, 89 | |
9 | 93 | 97 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!